Thứ
2
18/11
[16/10]
Ngày Mậu tý
Tháng Quý hợi
Năm Quý tỵ
|
Ngày
Bạch Hổ Hắc Đạo
|
Đánh giá chung: (1) -
Tốt
Hướng xuất hành: /Tài thần:Bắc /Hỷ thần:Đông Nam /Hạc thần:Bắc
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân
(15-17), Dậu (17-19)
Tốt đối với: Hôn thú, giá thú/ Tế tự, tế lễ/ Tố tụng, giải oan
Không nên:
Xung khắc với tuổi: Giáp ngọ,Bính ngọ
|
|
|
Thứ
3
19/11
[17/10]
Ngày Kỷ sửu
Tháng Quý hợi
Năm Quý tỵ
|
Ngày
Ngọc Đường Hoàng Đạo
|
Đánh giá chung: (3) -
Cực tốt
Hướng xuất hành: /Tài thần:Nam /Hỷ thần:Đông bắc /Hạc thần:Bắc
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất
(19-21), Hợi (21-23)
Tốt đối với:
Không nên:
Xung khắc với tuổi: Ất mùi,Đinh mùi
|
|
|
Thứ
4
20/11
[18/10]
Ngày Canh dần
Tháng Quý hợi
Năm Quý tỵ
|
Ngày
Thiên Lao Hắc Đạo
|
Đánh giá chung: (2) -
Quá tốt
Hướng xuất hành: /Tài thần:Tây Nam /Hỷ thần:Tây Bắc /Hạc thần:Bắc
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi
(13-15), Tuất (19-21)
Tốt đối với:
Không nên:
Xung khắc với tuổi: Giáp tý,Nhâm thân,Giáp ngọ,Mậu thân
|
|
|
Thứ
5
21/11
[19/10]
Ngày Tân mão
Tháng Quý hợi
Năm Quý tỵ
|
Ngày
Nguyên Vũ Hắc Đạo
|
Đánh giá chung: (-1) -
Xấu
Hướng xuất hành: /Tài thần:Tây Nam /Hỷ thần:Tây Nam /Hạc thần:Bắc
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi
(13-15), Dậu (17-19)
Tốt đối với:
Không nên:
Xung khắc với tuổi: Ất sửu,Quý dậu,Ất mùi,Kỷ dậu
|
|
|
Thứ
6
22/11
[20/10]
Ngày Nhâm thìn
Tháng Quý hợi
Năm Quý tỵ
|
Ngày
Tư Mệnh Hoàng Đạo
|
Đánh giá chung: (2) -
Quá tốt
Hướng xuất hành: /Tài thần:Tây /Hỷ thần:Nam /Hạc thần:Bắc
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu
(17-19), Hợi (21-23)
Tốt đối với:
Không nên: Hôn thú, giá thú/ Xây dựng, làm nhà, sửa nhà/ An táng,
mai táng
Xung khắc với tuổi: Bính dần,Giáp tuất,Bính tuất*,Bính thân,Bính
thìn
|
|
|
Thứ
7
23/11
[21/10]
Ngày Quý tỵ
Tháng Quý hợi
Năm Quý tỵ
|
Ngày
Câu Trận Hắc Đạo
|
Đánh giá chung: (0) -
Bình thường
Hướng xuất hành: /Tài thần:Tây /Hỷ thần:Đông Nam /Hạc thần:
Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15),
Tuất (19-21), Hợi (21-23)
Tốt đối với: Xuất hành, di chuyển
Không nên:
Xung khắc với tuổi: Đinh mão,Ất hợi,Đinh hợi*,Đinh dậu,Đinh tỵ
|
|
|
Chủ
nhật
24/11
[22/10]
Ngày Giáp ngọ
Tháng Quý hợi
Năm Quý tỵ
|
Ngày
Thanh Long Hoàng Đạo
|
Đánh giá chung: (0) -
Bình thường
Hướng xuất hành: /Tài thần:Đông Nam /Hỷ thần:Đông bắc /Hạc thần:
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân
(15-17), Dậu (17-19)
Tốt đối với: Tế tự, tế lễ/ Tố tụng, giải oan
Không nên:
Xung khắc với tuổi: Mậu tý,Canh dần,Nhâm tý,Canh thân
|
|
|
Không có nhận xét nào: